HỌC 600 TỪ VỰNG TOEIC | LESSON 4: BUSINESS PLANNING

preview_player
Показать описание
Học 600 từ vựng TOEIC nhanh nhất | Anh Ngữ Iris Academy
Cùng học bài 1 với Mr. Tuấn Anh - giáo viên xuất sắc đạt 990/990 TOEIC các bạn nhé!
▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬
Mọi người vào đây học thêm TOEIC MIỄN PHÍ nhé! ​

#AnhnguIrisAcademy #IrisAcademy #hoctoeic #toiec #luyenthitoeic #toeiclistening
#toeicreading #giaide #toeiconline #600tuvungtoeic
Рекомендации по теме
Комментарии
Автор

Mọi người vào đây học thêm TOEIC MIỄN PHÍ nhé! ​

Автор

1. sau Avoid + Ving.
2. going out of business: phá sản/ ngừng kinh doanh.
3. case study: trường hợp thực tế.
ex: Demonstrate through a case study that...
4. Taking a class: tham dự 1 lớp học
5. credibility: sự tín nhiệm. Ex: evaluate one's credibility.
6. concerned about/ worried about: lo lắng về.
7. Board of directors: ban giám đốc
8. Insufficient: không đủ. ex: Insufficient capital: thiếu hụt nguồn vốn.
9. Substitution = Replacement: thay thế.

NghiaLe-wpbp
Автор

1. Address (n, v): bài diễn văn, địa chỉ, = deal with (v): trình bày
2. going out of business: phá sản
3. Avoid (v): tránh
4. Demonstrate (v): bày tỏ, chứng minh
5. Case study: trường hợp thực tế
6. Loan (n, v): khoản vay, vay; Lender (n): người cho vay
7. Professor (n): giáo sư
8. Develop (v): sự phát triển
9. Evaluate (v): đánh giá
10. Credibility (n): uy tín
11. Gather (v): tập hợp
12. Offer (n, v): Lời đề nghị, đề nghị
13. Primary (a), Primarily (adv): chủ yếu, quan trọng nhất
14. Concern about = Worried about: lo lắng về
15. Risk (n): rủi ro
16. Insufficient: không đủ; Insufficient capital: không đủ nguồn vốn
17. Strategy (n): chiến lược
18. Running a business: điều hành 1 DN
19. Substitution = Replacement (n): sự thay thế
20. Operation (n): Hoạt động
21. From now on : từ bây giờ
22. Intrude (v): làm phiền
23. A resource library of ST: thư viện tài nguyên về...
24. Valuable material: Tài liệu (NVL) có giá trị
25. Turn in = submit (v): nộp
26. Come up with: đưa ra, nghĩ ra
27' Legal (a): hợp pháp
28. consent = agreement (n): sự đồng ý

thithutranhuyen
Автор

2:05 nghĩa của từ address có vấn đề. Theo sách Barron thì nó có nghĩa là "to direct to the attention of" nghĩa là hướng tới, nhắm tới cái gì đó.
Kế hoạch kinh doanh của Marco nhắm vào những nhu cầu của các chủ doanh nghiệp nhỏ.

vuxuannguyen
Автор

Day 4, không biết ai đang theo playlist này mỗi ngày giống mình ko

minhnhatnguyen
Автор

1 business planning: lên khkd
2 address
+Bài phát biểu, diễn văn
+Giải quyết=deal with, trình bài
3 article: bài báo
4 praised: khen ngợi
5 avoid: tránh
6 avoid going out of business: phá sản, ngừng kinh doanh
> Avoid+ving
7 demonstrate: chứng minh, giải thích
8 a case study: trường hợp thực tế ( có thể thành công hoặc t bại)
9 a lender: ng cho vay
10 develop: phát triển
11 community college: đại học cộng đồng
12 evaluate: đánh giá
13 credibility: sự uy tín, sự tín nhiệm
14 loan sb money: cho ai đó vay tiền
15 gather: gom, thu thập, tập hợp
16 sources: nguồn
17 offer: đề nghị, lời đề nghị
Job offer: lời đề nghị cv
18 primarily: chỉ yếu, quan trọng nhất
19 concenrned about: lo lắng về điều gì
20 loan: khoản vay
21 apply for the second loan: xin thêm khoản vay thứ 2
22 risk: rủi ro
23 insufficient capital: k đủ vốn
24 strategy: chiến lược
25 run a business: điều hành dn
26 subtitution=replacement:. Sự thay thế
27 training: đào tạo
28 operation :hoạt động
29 from now on : kể từ bây giờ
30 intrude:làm phiền
31 demonstrate: trình bày, làm mẫu, thị phạm cho ng khác xem
32: development: sự phát triển
33 developer: nha phát triển
34 be+ving: chủ động
Be+v3/ed: bị động
35 resource library of sth: thư viện tài nguyên về cái gì đó
36 valuable: giá trị
37 material:nguyên liệu
38 a written eveluation : đánh giá = văn bản
39 turn in= submit: nộp, gửi
40 strategize: lập c lược
Strategic :có chiến lược
Strategically :một cách chiến lược
Strategist :chiến lược gia
41 come up with: đưa ra, nghĩ ra
42 promises success :hứa hẹn thành công
43 subtitution: sự thay thế
Substitute thay thế
44 legal : hợp pháp
45 patient :bệnh nhân/kiên nhẫn
46 consent :sự đồng ý =agreement
47 a prescription medicine: thuốc kê đơn riêng

Chandi
Автор

Turn in = submit : nộp
Written ( adj): bằng văn bản
Come up with (v) : đưa ra, nghĩ ra
Legal(adj) : hợp pháp
Patient (n): bệnh nhân
Patient (adj): kiên nhẫn
Consent (n) = agreement (n) : sự đồng ý

mei
Автор

Cảm ơn thầy ạ, bài giảng dễ hiểu cho người mất gốc ạ. Em hy vọng được xem các video tiếp theo của thầy.

ThanhHai-bs
Автор

Bài giảng của thầy hay lắm.Em cảm ơn thầy.

perman
Автор

Thầy dạy hay và dễ hiểu quá ạ. Thầy ra nhiều bài giảng đi thầy <3

trangnguyenthi
Автор

cảm ơn thầy. bài giảng của thầy luôn dễ hiểu. mong thầy tiếp tục làm những video như này ạ>>

thimynguyen
Автор

Thầy dạy rất kỹ và dễ hiểu. Cảm ơn Thầy nhiều ạ

benroblox
Автор

thầy dạy hay lắm ạ em hi vọng thầy sẽ ra nhiều bài sau nữa ạ <3

NHILE-rshf
Автор

Cảm ơn các bài chia sẻ của anh nhé! Nhiều lúc học xong trong sách hổng biết hỏi ai luôn ớ. May quá, search ra được kênh a. Mà anh chỉ giải phần điền từ thôi ạ, còn phần sửa lỗi sai và điền câu không có anh nhỉ :))))

ToanNguyen-ynxh
Автор

Cảm ơn thầy nhìu ạ, bài học rất hữu ích

phamhuong
Автор

thầy ơi thầy có lý thuyết ngữ pháp ko ạ . cho em xin với

lga
Автор

Thầy ơi đợt sau thầy bỏ phiên âm vào với ạ

HannahNguyen-ViVu
Автор

offer, primarily, concerned about = worried about, substitution

tiennguyenhuu
Автор

mấy cái ví dụ trong này tui dịch thấy cấn cấn TT

Kyouko_kawaii
Автор

thầy ơi e search mạng từ creditability mà toàn ra từ credibility là ntnao ạ

nanamiswifey