[ Bài 2 ] 1000 động từ và cụm từ tiếng Anh thông dụng kèm ví dụ

preview_player
Показать описание
- [ Bài 2 ] 1000 động từ và cụm từ tiếng Anh thông dụng kèm ví dụ
Bài số 2 trong chuỗi video luyện tập về động từ tiếng Anh, rất mong mọi người ủng hộ mình.
Âm thanh tiếng Anh được lặp lại 4 lần, Tiếng Việt Henry đọc 1 lần.
XEM THÊM CÁC VIDEO KHÁC Ở ĐÂY:
-----------------------------------
* Bản quyền video thuộc về Henry's language channel.
Edit video by henry's language channel. Also, the voices in the videos are recorded by professional voice over actors.
Рекомендации по теме
Комментарии
Автор

càng học càng cuốn hút thầy ơi. giã như lần đọc lại đọc chậm một chút thì hay hơn nhiều

nguyetduyen
Автор

Cảm ơn thầy giáo. Em rất thích những bài học trên kênh của thầy vì nó rất bổ ích với em. Xin Biết ơn thầy

tuanls
Автор

Hữu ích Thầy Henry's ạ 🎉
Ngày mới chúc Thầy cùng các cộng sự vui vẻ hạnh phúc. Cảm ơn Thầy ☕

sennguyen
Автор

Very good my teachers, thank you so much!

ngocyentruongthi
Автор

Thầy ơi, thầy dạy về câu điều kiện đi ạ

dunghuynhthimy
Автор

30. Commit:
1. "Commit to excellence."
2. "Commit a crime." Phạm tội
3. "Commit fully."
31. Communicate: please communicate in English.
32. Compare: I compare myself to others.
33. Convict: (kết án )
She was convicted of theft
34. Consume: The machine consumes a lot of power. ( Tiêu Thụ)
35. Comprise: the team comprise 5 members. ( gồm)
36. Concede thừa nhận 承认
I concede that you are right.
37. Please confine your pet inside.
(Nhốt )
38. Confront somebody
Đối đầu
39. Consist: the house consists of 6 rooms.
40. Connect: connect 2 places.

phuongnguyenthiminh
Автор

23. Concern: Don’t concern yourself about her
24. Confess: I want him to confess
25. Command:
The general will command the troops
"Command respect."
"Command attention."
“Command the troops."

phuongnguyenthiminh
Автор

5. Who cater your party
6. Cease: the company will cease trading
停止
7. challenge : I accept the challenge
8. Chase: we chased them by car.
9. Chat: can we chat later tonight
10. Cheer: maybe you can cheer him up.
11. Choose: choose your favorite color.
12. Blood circulates through the body.
13. Cite: can you cite an example.
Trích dẫn.
14. Clean: the maid* will clean the house.
15. Clim: she climbed up the stairs.
16. Cling: you can not cling* to the past
17. Close: the shops close on Sundays.
18. Collapse: Do these chairs collapse?
19. Compile : she will compile a report tomorrow
20. Complain:
19. Collect: I collect stamps.
20. Color: Do you think he colors his hair.
21. Compete: who can compete with you?
22. Compose: I have a letter to compose. ( Soạn, trắng tĩnh)
23. Stop complaining and start working.
24. Complete: when will he complete the job?
25. Comply: are you ready to comply?

phuongnguyenthiminh
Автор

1. Care
2. Catch: did you catch any fish
3. Carve: he Carved her name on a tree
4. Capture: I promise to capture the beast alive.

phuongnguyenthiminh
Автор

Đề nghị Thầy xem lại Câu số 7: "I accept the challenge" ở câu này 'Challenge" được dùng như danh từ, không phải động từ.

hoangdzung
Автор

5. Who cater your party
6. Cease: the company will cease trading
停止
7. challenge : I accept the challenge
8. Chase: we chased them by car.
9. Chat: can we chat later tonight
10. Cheer: maybe you can cheer him up.
11. Choose: choose your favorite color.
12. Blood circulates through the body.
13. Cite: can you cite an example.
Trích dẫn.
14. Clean: the maid* will clean the house.
15. Clim: she climbed up the stairs.
16. Cling: you can not cling* to the past
17. Close: the shops close on Sundays.
18. Collapse: Do these chairs collapse?
19. Compile : she will compile a report tomorrow
20. Complain:
19. Collect: I collect stamps.
20. Color: Do you think he colors his hair.
21. Compete: who can compete with you?
22. Compose: I have a letter to compose. ( Soạn, trắng tĩnh)
23. Stop complaining and start working.
24. Complete: when will he complete the job?
25. Comply: are you ready to comply?

phuongnguyenthiminh