[Ngữ Pháp TĐ] Cấu Trúc Câu Trong Tiếng Anh| Anh ngữ Ms Hoa

preview_player
Показать описание
[Ngữ Pháp TĐ] Cấu Trúc Câu Trong Tiếng Anh| Anh ngữ Ms Hoa
Hôm nay cùng cô đi học các cấu trúc câu cơ bản & các loại từ nằm trong đó.

___________
📌 Đến với lớp học Anh ngữ Ms Hoa bạn sẽ được:
♦ Xây dựng lộ trình học cá nhân hóa
♦ Bổ sung ít nhất 1000 từ vựng thông dụng sau khóa học
♦ Học những cấu trúc câu chuyên nghiệp chắc chắn cần dùng trong công việc
♦ Các mẹo làm bài để tăng tốc học
♦ Mô hình giảng dạy 2 kèm 1: 1 giáo viên + 1 gia sư kèm 1 học viên
♦ Và quan trọng nhất: Cam kết 500+TOEIC, chỉ cần học 1 lần
Hệ thống 23 cơ sở toàn quốc - mở lớp liên tục - 98% học viên hài lòng
___________
Hệ thống cơ sở
♦ Hà Nội
CS1: 41 Tây Sơn, Q. Đống Đa, HN
CS2: 461 Hoàng Quốc Việt, Q. Cầu Giấy, HN
CS3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, HN
CS4: 40 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, HN
CS5: LK6, Nguyễn Văn Lộc, Hà Đông, HN
CS6: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, HN
♦ Hồ Chí Minh
CS7: 569 Sư Vạn Hạnh, P13, Q10, HCM
CS8: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM
CS9: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM
CS10: 427 Cộng Hòa, P15, Q Tân Bình, HCM
CS11: 224 Khánh Hội, P6, Q4, HCM
CS12: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills, HCM
CS13: 215 Kinh Dương Vương, Phường 12, Q6, HCM
CS19: 66A Hoàng Diệu 2, P. Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, HCM
CS22: 278 Lũy Bán Bích, P. Hòa Thạnh, Q. Tân Phú, HCM
♦ Đà Nẵng
CS14: 233 Nguyễn Văn Linh, Thanh Khê, Đà Nẵng
CS15: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, Đà Nẵng
CS18: 226 Ngũ Hành Sơn, Phường Mỹ An, Quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
♦ Bình Dương
CS17: 9-11 đường Yersin, TP.Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
♦ Hải Phòng
CS16: 448 Lạch Tray, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng
♦ Bắc Ninh
CS20: 498 Ngô Gia Tự, P.Tiền An, Bắc Ninh
♦ Đồng Nai
CS21: R76, Võ Thị Sáu, phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
♦ Nghệ An
CS23: 74 Đường Hermann – P Hưng Phúc – TP Vinh - Nghệ An
___________
Xem thêm
___________
Anh ngữ Ms Hoa - Đào tạo TOEIC số 1 Việt Nam
♦ Hotline: 0934 489 666

#nguphaptoeic #nguphaptienganh #anhngumshoa #mshoatoeic
Рекомендации по теме
Комментарии
Автор

cô giáo xinh - giảng dễ hiểu, Cảm ơn cô ạ

NguyenQuang-xyqw
Автор

Tóm tắt kiến thức ở video

Intrasitive verb: nội động từ, đứng 1 mình nhưng vẫn đầy đủ ý nghĩa
Happen :xảy Ra =occur
Take place : xảy ra
Raise your hand : dơ tay (ngoại động từ )
The sun rise(nội động từ)

Rise nội động từ (v) cái j đó tăng (ko phải cái j đó bị tăng

S + V (nội động từ )



Ngoại động từ
Transitive
I want a good job
Ngoại động động từ bắt buộc phải có tân ngữ đi theo

S + V + O (ngoại động từ)

Organize : tổ chức 1 cái j đó
Appoint : bổ nhiệm
Hold : tổ chức bằng nghĩa với organize

Noun. Phrase
(A/an /the ) +noun +noun (loại của danh từ vd nhân viên vp vs nhân viên nhà máy ) xuất hiện ít hơn

A/an/the) + adj + n ( mô tả đặc điểm tính chất tốt hay không tốt ) xuất hiện nhiều hơn.



I'm responsible
S+ be + adj

Occupied : bận rộn với việc j đó
Ex :
I'm occupied with my job

Eligible for sth : đủ đk đủ tư cách làm j
Ex : eligible for discount

Responsible for sth : chịu trách nhiệm về điều j.

Capable of +( v-ing / noun ) : có khả năng làm điều j đó

I'm capable of reading 5 books

Responsive + to : có phản ứng có phản hồi tốt

Aware of : nhận thức được điều j đó

I'm aware of important of learning English


Good English makes me confident

Make sth
S+ make + 0 + adj : khiến cho ai đó thu j đó như thế nào .

Keep : giữ cho cái j đó như thế nào

The fridge keeps the vegetable fresh

Find :( thấy và cảm) thấy như thế nào

I finds the movie interesting

Cảm ơn cô giáo đã chia sẻ ạ :333

minhr
Автор

Intransitive verb: Happen --- Occur ---- Take place

Transitive verb: Organize ---- Appoint ( bổ nhiệm ) ---- Hold

Occupied with sth - bận rộn với việc gì đó

Eligible for sth - đủ điều kiện cho việc gì đó

Responsible for sth - chịu trách nhiệm về điều gì đó

Capable of + ( N || V-ing ) có khả năng làm việc gì đó

Responsive + To -- Phản ứng, đáp ứng tốt việc gì đó

Aware + of - Nhận thức được việc gì đó

1. S + V (Intransitive verb)

2. S + V + O (Transitive verb)

3. S + be + Noun Phrase

4. S + be + Adj

5. S + make + O + adj
keep
find

nguyen-co-nguyet
Автор

Cô giáo check lại 13.56 có chút nói nhầm phải ko ạ?. Cùng nói là ngoại động từ.

ChungNguyen-gcog
Автор

cô hoa ơi .! câu '' the sun rises in the East'' từ ''rises'' ở đây là nội động từ nhưng sau nó vẫn có O ạ. cô giải thích được không ạ. cảm ơn cô.

sonnguyen
Автор

em mới học được video đầu mà thấy cuốn r đấy ạ. Cảm ơn cô.

phattan
Автор

Cô gửi các bạn ôn lại bài nha.
Học bài tiếp theo ở đây

MsHoaTOEICOfficial
Автор

Sai roi ! Aspirin khong phai la khang sinh ! Big mistake !!!

bangression
Автор

Chào bạn nhé, bạn chia sẻ rất hay và thú vị, ngày mới chúc bạn luôn vui khỏe bình an HP và thành công trong mọi lĩnh vực nhé like và 923👍👍🔔♥️♥️

duynamvlog