Study English - Ngữ Âm: Cách Phát Âm Chữ 't' Trong Tiếng Anh

preview_player
Показать описание

1. Phát âm /t/

Khi "T" đứng đầu từ hoặc âm tiết có trọng âm:

Ví dụ: "time" /taɪm/, "table" /ˈteɪ.bəl/

Khi "T" đứng giữa từ và không bị ảnh hưởng bởi các quy tắc khác:

Ví dụ: "attack" /əˈtæk/, "button" /ˈbʌt.ən/

2. Phát âm /tʃ/

Khi "T" kết hợp với "U" tạo thành âm /tʃ/:

Ví dụ: "nature" /ˈneɪ.tʃər/, "future" /ˈfjuː.tʃər/

Khi "T" đứng trước "I" và theo sau là nguyên âm khác:

Ví dụ: "question" /ˈkwes.tʃən/, "suggestion" /səˈdʒes.tʃən/

3. Phát âm /ʃ/

Khi "T" đứng trước các đuôi "-ion", "-ian", "-ious" và không có "S" đứng trước:

Ví dụ: "nation" /ˈneɪ.ʃən/, "patient" /ˈpeɪ.ʃənt/

4. Phát âm /d/

Trong tiếng Anh Mỹ, khi "T" đứng giữa hai nguyên âm, nó thường được phát âm như âm /d/:

Ví dụ: "water" /ˈwɔː.dər/, "better" /ˈbe.dər/

5. Âm câm (không phát âm)

Khi "T" đứng sau "S" hoặc "F" và không được phát âm:

Ví dụ: "listen" /ˈlɪs.ən/, "often" /ˈɒf.ən/

6. Phát âm /ʔ/ (glottal stop)

Trong một số giọng Anh, đặc biệt là giọng Anh-Anh, "T" ở cuối từ hoặc giữa từ có thể được phát âm như âm tắc thanh hầu /ʔ/:

Ví dụ: "bottle" có thể được phát âm là /ˈbɒʔ.əl/

Lưu ý: Cách phát âm chữ "T" có thể thay đổi tùy theo giọng địa phương và ngữ cảnh cụ thể. Việc luyện tập và nghe người bản xứ nói sẽ giúp bạn nắm bắt và phát âm chính xác hơn.
Рекомендации по теме
Комментарии
Автор

Bài 16 là hết về phần phonetic à cô ơi

havantuyenha
join shbcf.ru