filmov
tv
N-400 - 60 Từ What Mean QUAN TRỌNG - Giải Thích Ngắn Gọn | Đậu Phỏng Vấn Quốc Tịch Mỹ 2024 Dễ Dàng
Показать описание
Ricky giải thích 60 Từ What Mean QUAN TRỌNG trong phỏng vấn Quốc Tịch Mỹ 2024. Cách giải thích ngắn gọn, thực dụng và dễ hiểu sẽ giúp mọi người học dễ nhớ.
Ricky nghĩ thật khó để nhớ hết 125 từ, nhưng quý cô chú anh chị ít nhiều nên nhớ vài từ what mean, để khi phỏng vấn nếu họ hỏi đến, chúng ta có thể trả lời được.
Để giúp quý cô chú anh chị học dễ nhớ 60 từ what mean này, Ricky sẽ giải thích cụ thể ý nghĩa từng từ, kết hợp với tốc độ đọc chậm của người Mỹ để quý cô chú anh chị luyện nghe.
Nếu quý cô chú anh chị đã nhớ được 35 từ mean rồi, thì Ricky nghĩ sẽ không quá khó để nhớ thêm 25 từ nữa trong danh sách 60 từ này.
Quý cô chú anh chị tham khảo video này thử xem thế nào nhé!
[Dấu thời gian]
01:19 Claim to be
a U.S. citizen
02:39 Overthrow of
a government
03:39 Genocide
04:31 Owe
05:10 Form of Government
of the United States
06:17 Owe taxes
06:59 Labor camp
07:53 Bear arms
08:35 Torture
09:19 Oath of
Allegiance
10:24 Vote
11:17 Cited
12:01 Parole
12:45 Immigration
benefit
13:42 Legally
incompetent
14:44 Prison camp
15:39 File a tax return
16:30 Crime
17:16 Probation
18:26 Lie
19:07 Hereditary title
20:05 Persecute
20:57 Totalitarian
party
21:53 Controlled
substances
22:59 Civilian
direction
24:19 Offense
25:03 A non
U.S. resident
25:48 Convicted
26:47 Noncombatant
27:44 Force sexual
contact or relations
28:39 Weapon
29:16 Register
29:56 Habitual drunkard
30:50 Public benefit
31:39 Religion
32:18 Work of national
importance
33:19 Mental institution
34:11 Prostitute
34:52 Pay alimony
35:47 Smuggle
36:29 Order of nobility
37:10 Terrorist
organization
38:06 Misleading
38:44 Military unit
39:30 Noncombatant
services
40:25 Combat
41:05 Charge
41:54 Overdue
42:28 Rehabilitative
program
43:22 Communist
Party
44:02 Gamble
44:40 Weapon training
45:22 Detained
46:05 Procure
46:49 Constitution
47:36 False
48:42 Jail or prison
49:27 illegal drugs
or narcotics
50:12 Arrested
Ricky nghĩ thật khó để nhớ hết 125 từ, nhưng quý cô chú anh chị ít nhiều nên nhớ vài từ what mean, để khi phỏng vấn nếu họ hỏi đến, chúng ta có thể trả lời được.
Để giúp quý cô chú anh chị học dễ nhớ 60 từ what mean này, Ricky sẽ giải thích cụ thể ý nghĩa từng từ, kết hợp với tốc độ đọc chậm của người Mỹ để quý cô chú anh chị luyện nghe.
Nếu quý cô chú anh chị đã nhớ được 35 từ mean rồi, thì Ricky nghĩ sẽ không quá khó để nhớ thêm 25 từ nữa trong danh sách 60 từ này.
Quý cô chú anh chị tham khảo video này thử xem thế nào nhé!
[Dấu thời gian]
01:19 Claim to be
a U.S. citizen
02:39 Overthrow of
a government
03:39 Genocide
04:31 Owe
05:10 Form of Government
of the United States
06:17 Owe taxes
06:59 Labor camp
07:53 Bear arms
08:35 Torture
09:19 Oath of
Allegiance
10:24 Vote
11:17 Cited
12:01 Parole
12:45 Immigration
benefit
13:42 Legally
incompetent
14:44 Prison camp
15:39 File a tax return
16:30 Crime
17:16 Probation
18:26 Lie
19:07 Hereditary title
20:05 Persecute
20:57 Totalitarian
party
21:53 Controlled
substances
22:59 Civilian
direction
24:19 Offense
25:03 A non
U.S. resident
25:48 Convicted
26:47 Noncombatant
27:44 Force sexual
contact or relations
28:39 Weapon
29:16 Register
29:56 Habitual drunkard
30:50 Public benefit
31:39 Religion
32:18 Work of national
importance
33:19 Mental institution
34:11 Prostitute
34:52 Pay alimony
35:47 Smuggle
36:29 Order of nobility
37:10 Terrorist
organization
38:06 Misleading
38:44 Military unit
39:30 Noncombatant
services
40:25 Combat
41:05 Charge
41:54 Overdue
42:28 Rehabilitative
program
43:22 Communist
Party
44:02 Gamble
44:40 Weapon training
45:22 Detained
46:05 Procure
46:49 Constitution
47:36 False
48:42 Jail or prison
49:27 illegal drugs
or narcotics
50:12 Arrested
Комментарии