30 câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày để bạn biết dùng Put

preview_player
Показать описание
#tienganh #tienganhgiaotiep #hoctienganh
- 30 câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày để bạn biết dùng Put
- Tất cả các cụm từ đều dùng từ vựng và ngữ pháp ở trình độ cơ bản
- Rất dễ học cho người mới bắt đầu
- Quen với ngữ điệu, cách phát âm và phong cách của người bản xứ với 5 giọng đọc khác nhau
- Tăng sự linh hoạt cho những phản xạ trong giao tiếp
- Cải thiện kĩ năng nghe, nói
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Nếu các bạn thấy kênh của mình mang lại giá trị, có thể ủng hộ mình cốc Cafe để giúp kênh duy trì và phát triển nhé ạ :
- Ngân hàng MB Bank STK: 1210120041999 (MA QUOC CHUYEN )
- Sự giúp đỡ của các bạn là động lực lớn để mình tiếp tục sản xuất nội dung. Cảm ơn mọi người đã ủng hộ! 💙
#englishearboost #learnenglish #tienganh #tienganhgiaotiep #hoctienganh #tienganhonline #họctiếnganhonline #tienganhgiaotieponline #cautienganh #tienganhgiaotiephangngay
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Những câu tiếng Anh giao tiếp cơ bản được sử dụng nhiều nhất:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Học câu tiếng Anh giao tiếp hằng ngày theo chủ đề:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
- 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất theo chủ đề :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Lắng nghe và thực hành tiếng Anh :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Luyện nghe tiếng Anh thụ động 15 phút mỗi ngày:
Рекомендации по теме
Комментарии
Автор

Cùng HỆ THỐNG lại kiến thức nhé:
0:09 Can I put it?
0:32 Put it back.
0:53 Put it down.
1:14 May I put it here?
1:38 Put out the light.
2:00 Put your hands up!
2:23 Put your books away.
2:46 I put on my trousers.
3:11 Put the book on the table.
3:35 May I put it down here?
4:01 Don't put it on my desk.
4:27 You can put it anywhere.
4:52 He put off going to Ha Noi.
5:20 Please put off the television.
5:46 Put the bag on the desk.
6:11 Where have you put the keys?
6:36 Put your shirt in the cupboard.
7:03 She put her hat on.
7:26 Can you put the music on?
7:53 She put the baby to sleep.
8:20 Put the flowers in a vase.
8:45 He put the blame on me.
9:10 She put the phone down.
9:35 | put my glasses on to read.
10:03 | need to put gas in the car.
10:32 | put my trust in you.
10:58 | always put the cat out.
11:26 Put your shoes in the closet.
11:53 Put the leftovers in the refrigerator.
12:24 He puts his name in all his books.
12:56 I've put the date in my diary.
Các bạn có thể HỌC THÊM trên kênh chúng mình nữa nhé!

tienganhsieudongian
Автор

cho mink hỏi put out cũng có nghĩa là đăng cái j lên đúng k ạ ví dụ I put out video đúng k b

havuong